Gọi thoại ngoại mạng cũng là một trong những nhu cầu thiết yếu của rất nhiều người dùng di động hiện nay. Tuy nhiên, khác với gọi thoại nội mạng, cước phí gọi ngoại mạng đắt hơn nhiều. Vì thế, cách tốt nhất để có thể gọi thoại ngoại mạng thả ga mà không lo về cước phí đó chính là sử dụng các gói khuyến mãi thoại ngoại mạng hấp dẫn của Vinaphone.
Tin bài liên quan
Tham gia một trong các gói cước gọi ngoại mạng Vinaphone, các thuê bao sẽ có thể an tâm gọi thoại mỗi ngày. Hiện nay, mạng Vinaphone đang triển khai rất nhiều gói cước thoại ngoại mạng hấp dẫn cho các thuê bao lựa chọn. Cùng xem bài viết sau đây để nắm rõ các gói gọi ngoại mạng Vinaphone gồm những gói nào để có thể lựa chọn một gói phù hợp đăng ký sử dụng nhé.

Hướng dẫn đăng ký các gói khuyến mãi gọi ngoại mạng Vinaphone.
Cách đăng ký gói cước khuyến mãi thoại ngoại mạng Vinaphone:
Hiểu được nhu cầu gọi thoại nhiều của các quý khách hàng hiện nay, thế nên mạng Vinaphone đã triển khai rất nhiều gói cước thoại ngoại mạng giá rẻ, lưu lượng “khủng” để phục vụ quý khách.
Chỉ cần đăng ký 1 trong các gói cước này, bạn có thể thoải mái gọi ngoại mạng đến bất cứ số thuê bao nào mà không cần lo về cước phí. Vậy, bạn đã biết các gói khuyến mãi thoại Vinaphone gồm những gói nào chưa? Xem nội dung sau để nắm rõ nhé.
Các gói khuyến mãi gọi ngoại mạng Vinaphone theo ngày:
Nếu bạn muốn tìm 1 gói cước thoại có thể đáp ứng nhu cầu gọi thoại thả ga đột xuất hoặc sử dụng trong ngày thì có thể chọn các gói sau đây:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Cước gói(VNĐ) | Nội dung ưu đãi | Thời hạn |
TN20 | DKV TN20 gửi 1543 | 6.000đ | Nhận ngay vào tài khoản 20 phút miễn phí gọi ngoại mạng toàn quốc | 1 ngày |
V88 | DKV V88 gửi 1543 | Miễn phí | Giảm cước gọi nội mạng và ngoại mạng xuống còn 880đ/phút. | 1 ngày |
Các gói khuyến mãi gọi ngoại mạng Vinaphone theo tháng:
Nếu bạn có nhu cầu gọi ngoại mạng thường xuyên trong tháng, chắc chắn không thể bỏ quên các gói cước hấp dẫn sau:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Cước gói(VNĐ) | Ưu đãi thoại ngoại mạng | Nội dung ưu đãi | Thời hạn |
C69 | DKV C69 gửi 1543 | 69.000đ | 30 phút ngoại mạng | – Nhận thêm 1500 phút gọi nội mạng Vinaphone + cố định VNPT.
– Tặng kèm 30 sms nhắn tin nội mạng trong nước. |
30 ngày |
C89 | DKV C89 gửi 1543 | 89.000đ | 60 phút gọi ngoại mạng | – Nhận thêm 1500 phút miễn phí gọi nội mạng Vinaphone + cố định VNPT trong nước.
– Hưởng 60 sms nhắn tin nội mạng miễn phí. |
30 ngày |
B99 | DKV B99 gửi 1543 | 99.000đ | 30 phút gọi ngoại mạng | – Miễn phí tất cả các cuộc gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT thời lượng dưới 10 phút.-
Tặng 60 sms nhắn tin nội mạng toàn quốc.- Được sử dụng miễn phí gói 3G Max Vinaphone 600MB data + trọn gói. |
30 ngày |
B129 | DKV B129 gửi 1543 | 129.000đ | 30 phút gọi ngoại mạng | – Miễn cước thoại cho mọi cuộc gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT toàn quốc dưới 10 phút.- Nhận 60 tin nhắn sms nội mạng.- Được sử dụng miễn phí gói 3G Max100 Vinaphone trọn gói, 1.2GB dung lượng | 30 ngày |
D30P | DKV D30P gửi 1543 | 99.000đ | 30 phút gọi ngoại mạng | Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng và 30GB | 30 ngày |
D50P | DKV D50P gửi 1543 | 50.000đ | 10 phút gọi ngoại mạng | Miễn phí 100 phút gọi nội mạng | 30 ngày |
D60G | DKV D60G gửi 1543 | 120.000đ | 50 phút gọi ngoại mạng | Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng và 60GB | 30 ngày |
HEY29 | DKV HEY29 gửi 1543 | 29.000đ | 10 phút gọi ngoại mạng | Miễn phí các gọi nội mạng ≤ 10 phút đến 10 thuê bao nhóm, | 30 ngày |
HEY90 | DKV HEY90 gửi 1543 | 90.000đ | 20 phút gọi ngoại mạng | Miễn phí 1000 phút gọi nội mạng và 5GB tốc độ cao. | 30 ngày |
HEY125 | DKV HEY125 gửi 1543 | 125.000đ | 50 phút gọi ngoại mạng | Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng và 7 GB tốc độ cao. | 30 ngày |
HEY145 | DKV HEY145 gửi 1543 | 145.000đ | 70 phút gọi ngoại mạng, | Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng, 8GB tốc độ cao. | 30 ngày |
HEY195 | DKV HEY195 gửi 1543 | 195.000đ | 100 phút gọi ngoại mạng, | Miễn phí 2000 phút gọi nội mạng, 9GB tốc độ cao. | 30 ngày |
VXTRA30 | VXTRA30 gửi 900 | Miễn phí | cước gọi liên mạng xuống chỉ còn 690đ/phút. | 30 ngày | |
V49 | DKV V49 gửi 1543 | 49.000đ | 70 phút gọi ngoại mạng | Tặng 1000 phút gọi nội mạng | 30 ngày |
V99 | DKV V99 gửi 1543 | 99.000đ | 150 phút gọi ngoại mạng | Tặng 1500 phút gọi nội mạng | 30 ngày |
V149 | DK V149 gửi 1543 | 149.000đ | 250 phút gọi ngoại mạng | Tặng 2000 phút gọi nội mạng | 30 ngày |
V199 | DKV V199 gửi 1543 | 199.000đ | 350 phút gọi ngoại mạng | Tặng 2500 phút gọi nội mạng | 30 ngày |
V249 | DKV V249 gửi 1543 | 249.000đ | 450 phút gọi ngoại mạng | Miễn phí đến 3000 phút gọi nội mạng | 30 ngày |
V299 | DKV V299 gửi 1543 | 299.000đ | 600 phút gọi ngoại mạng | Miễn phí đến 3500 phút gọi nội mạng | 30 ngày |
V399 | DKV V399 gửi 1543 | 399.000đ | 800 phút gọi ngoại mạng | Tặng 4000 phút gọi nội mạng và 800 phút gọi ngoại mạng | 30 ngày |
V499 | DKV V499 gửi 1543 | 499.000đ | 1000 phút gọi ngoại mạng | Tặng 5000 phút gọi nội mạng | 30 ngày |
V50P | DKV V50P gửi 1543 | 50.000đ | 100 phút gọi ngoại mạng | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng <10 phút và 2GB data | 30 ngày |
V70P | DKV V70P gửi 1543 | 70.000đ | 200 phút gọi ngoại mạng | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng <10 phút, | 30 ngày |
VD79 | DKV VD79 gửi 1543 | 79.000đ | 30 phút gọi ngoại mạng | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút,1GB/ngày (60GB/ tháng). | 30 ngày |
VD89 | DKV VD89 gửi 1543 | 89.000đ | 50 phút gọi ngoại mạng | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng ≤ 20 phút,2GB/ ngày (60GB/ tháng). | 30 ngày |
VD129 | DKV VD129 gửi 1543 | 129.000đ | 100 phút ngoại mạng | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng ≤ 20 phút,100 SMS nội mạng, 3GB/ngày (90GB/tháng) | 30 ngày |
VD149 | DKV VD149 gửi 1543 | 149.000đ | 200 phút ngoại mạng | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng ≤ 30 phút,200 SMS nội mạng4GB/ngày (120GB/ tháng) | 30 ngày |
VD300 | DKV VD300 gửi 1543 | 300.000đ | 100 phút ngoại mạng | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng ≤ 10phút,100 SMS trong nước, 200 phút gọi VNPT,11GB tốc độ cao | 30 ngày |
VD350 | DKV VD350 gửi 1543 | 350.000đ | 200 phút ngoại mạng | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút,100 SMS trong nước, 200 phút gọi cố định VNPT,11GB tốc độ cao | 30 ngày |
VD400 | DKV VD400 gửi 1543 | 400.000đ | 300 phút ngoại mạng, | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút,300 SMS trong nước,200 phút gọi cố định VNPT,18GB tốc độ cao | 30 ngày |
VD450 | DKV VD450 gửi 1543 | 450.000đ | 400 phút ngoại mạng | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút,300 SMS trong nước,200 phút gọi cố định VNPT,18GB tốc độ cao | 30 ngày |
VD500 | DKV VD500 gửi 1543 | 500.000đ | 500 phút ngoại mạng | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút,300 SMS trong nước,300 phút gọi cố định VNPT,25GB tốc độ cao | 30 ngày |
TG245 | DKV TG245 gửi 1543 | 245.000đ | 200 phút gọi ngoại mạng, | 2500 phút gọi nội mạng,200 tin nhắn nội mạng,10GB tốc độ cao. | 30 ngày |
TG345 | DKV TG345 gửi 1543 | 345.000đ | 300 phút gọi ngoại mạng | 15GB tốc độ cao4000 phút gọi nội mạng,300 tin nhắn nội mạng, | 30 ngày |
TG459 | DKV TG459 gửi 1543 | 459.000đ | 500 phút gọi ngoại mạng, | 4000 phút gọi nội mạng,500 tin nhắn nội mạng,20GB tốc độ cao | 30 ngày |
Smart Kết nối | DKV SM1 gửi 1543 | 109.000đ | 20 phút gọi ngoại mạng | 25 sms nội mạng.Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phútMiễn phí 6GB data tốc độ cao
25GB data khi truy cập các ứng dụng MyTV Net và Zalo. |
30 ngày |
Smart – Sport | DKV SM2S gửi 1543 | 139.000đ | 30 phút gọi ngoại mạng | 35 SMS nội mạng VNPMiễn phí gọi nội mạng dưới 10 phútMiễn phí 12GB data dùng chung,30GB data sử dụng MyTVNet (185 kênh, Net Sport), SCTV, Zalo | 30 ngày |
Smart – Game | DKV SM2G gửi 1543 | 139.000đ | 30 phút gọi ngoại mạng | 35 SMS nội mạng VNPMiễn phí gọi nội mạng dưới 10 phútMiễn phí 12GB data dùng chung
30GB data dùng MyTVNet |
30 ngày |
Smart Giải trí | DKV SM3 gửi 1543 | 199.000đ | 40 phút gọi ngoại mạng | 45 SMS nội mạng VNPMiễn phí gọi nội mạng dưới 15 phútMiễn phí 16GB data dùng chung,
50GB data sử dụng (MyTV NET: 84 kênh, VoD: Net Film, Net Show, Net Music, Net Kid), Galaxy Play+, Zalo, Nhaccuatui |
30 ngày |
Một số lưu ý cần nắm khi sử dụng các gói khuyến mãi thoại ngoại mạng Vinaphone
– Phạm vi triển khai gói: Toàn quốc
– Đối tượng đăng ký gói: Hầu hết các gói gọi ngoại mạng Vinaphone đều dành cho các thuê bao thuộc danh sách khuyến mãi.
Do đó, hãy chủ động kiểm tra khuyến mãi trước khi thực hiện đăng ký gói tránh mất thời gian nhé. Muốn biết mình có thể đăng ký gói gọi ngoại mạng nào, bạn có thể kiểm tra bằng cách soạn CTKM gửi 900 hoặc gọi đến tổng đài Vina 18001091.
– Trong quá trình sử dụng gói, thuê bao sim vinaphone nên kiểm tra ưu đãi thoại thường xuyên để quản lý và sử dụng hợp lý. Cách kiểm tra như sau: TRACUU <Tên gói> gửi 900 (Miễn phí)
– Muốn huỷ gói khi không còn nhu cầu dùng, soạn HUY <Tên gói> gửi 900 (Miễn phí).
Trên đây là các gói khuyến mãi thoại ngoại mạng hấp dẫn mà các thuê bao có thể chọn lựa để đồng hàng cùng mình trong quá trình hoà mạng Vinaphone. Chúc quý khách lựa chọn được cho mình 1 gói phù hợp để sử dụng nhé.
Tham khảo thêm cách đăng ký 4G Vinaphone với các gói cước mới nhất
Tên gói cước/ Chu kỳ | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký/Giá cước |
BIG 70 (30 ngày) |
DKV BIG70 gửi 1543 | Đăng ký |
15GB | 70.000đ | |
BIG90 (30 ngày) |
DKV BIG90gửi 1543 | Đăng ký |
1GB/ngày ⇒ 30GB/tháng | 90.000đ | |
BIG120 (30 ngày) |
DKV BIG120gửi 1543 | Đăng ký |
60GB | 120.000đ | |
BIG200 (30 ngày) |
DKV BIG200 gửi 1543 | Đăng ký |
120GB | 200.000đ | |
BIG300 (30 ngày) |
DKV BIG300 gửi 1543 | Đăng ký |
180GB | 300.000đ | |
KM60G (30 ngày) |
DKV KM60G gửi 1543 | Đăng ký |
2GB/ngày ⇒ 60GB/tháng | 50.000đ | |
MAX100 (30 ngày) |
DKV MAX100 gửi 1543 | Đăng ký |
30GB/tháng Miễn phí cước phát sinh |
100.000đ |